Đại học Thành Đô

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Đợt 2)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau (VNĐ):

STT Ngành đào tạo

Số tiền/ đồng

(Mức thu/ 1 tín chỉ)

1 Khối ngành Kinh tế - Du lịch - Ngoại ngữ 740.000 2 Khối ngành Kỹ thuật 780.000 3 Ngành Luật 840.000 4 Ngành Dược 940.000 5 Ngành Giáo dục học 940.000 6 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 1.000.000 7 Ngành CNTT - chương trình Codegym 1.000.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Các ngành tuyển sinh Chỉ tiêu(Dự kiến) Tổ hợp xét tuyển Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy) A. Nhóm ngành Công nghệ 1

Công nghệ thông tin

200 2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

100 3

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

60 B. Nhóm ngành Kinh tế - Luật 4

Kế toán

120 A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC03: Toán, Ngữ văn, Lịch sửC00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýD01: Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử 5

Quản trị Kinh doanh

100 6

Quản trị Văn phòng

120 7

Luật

60 C. Nhóm ngành Ngôn ngữ - Khoa học xã hội 8 Quản trị Khách sạn 100 A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luậtC00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýD01: Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử 9

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

80 10

Giáo dục học

60 11

Ngôn ngữ Anh

120 12

Ngôn ngữ Trung Quốc

118 D. Nhóm ngành sức khỏe 13

Dược học

640 A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA02: Toán, Sinh học, Vật lýA03: Toán, Vật lý, Lịch sửB00: Toán, Hóa học, Sinh họcB08: Toán, Tiếng Anh, Sinh họcD07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngành tuyển sinh mới 1 Điều dưỡng 50 A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA02: Toán, Sinh học, Vật lýA03: Toán, Vật lý, Lịch sửB00: Toán, Hóa học, Sinh họcB08: Toán, Tiếng Anh, Sinh họcD07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kết quả học tập THPT

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

15

16,50

18,00

17,00

2

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

15

15

16,50

18,00

16,50

3

Công nghệ thông tin

15

15

16,50

18,00

17,00

4

Kế toán

15

15

16,50

18,00

17,00

5

Quản trị Kinh doanh

15

15

16,50

18,00

17,00

6

Quản trị Khách sạn

15

15

16,50

18,00

17,00

7

Quản trị Văn phòng

15

15

16,50

18,00

17,00

8

Việt Nam học

15

15

16,50

18,00

17,00

9

Ngôn ngữ Anh

15

15

16,50

18,00

17,00

10

Dược học

21

21

21,00

24,00

21,00

11

Luật

15

16,50

18,00

17,00

12 Giáo dục học

16,50

18,00

16,50

13 Ngôn ngữ Trung Quốc

17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thành Đô

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://vosc.edu.vn/ket-qua-dai-hoc-thanh-do-a100797.html