A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thành Đô
- Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
- Mã trường: TDD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
- Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
- Email: [email protected]
- Website: http://thanhdo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Đợt 2)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Nhận hồ sơ: Từ ngày 06/06/2025 đến ngày 16/08/2025.
- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Ngày 21/08/2025.
- Nhập học: Ngày 22/08/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
- Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau (VNĐ):
STT Ngành đào tạoSố tiền/ đồng
(Mức thu/ 1 tín chỉ)
1 Khối ngành Kinh tế - Du lịch - Ngoại ngữ 740.000 2 Khối ngành Kỹ thuật 780.000 3 Ngành Luật 840.000 4 Ngành Dược 940.000 5 Ngành Giáo dục học 940.000 6 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 1.000.000 7 Ngành CNTT - chương trình Codegym 1.000.000II. Các ngành tuyển sinh
STT Các ngành tuyển sinh Chỉ tiêu(Dự kiến) Tổ hợp xét tuyển Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy) A. Nhóm ngành Công nghệ 1Công nghệ thông tin
200 2Công nghệ kỹ thuật Ô tô
100 3Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
60 B. Nhóm ngành Kinh tế - Luật 4Kế toán
120 A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC03: Toán, Ngữ văn, Lịch sửC00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýD01: Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử 5Quản trị Kinh doanh
100 6Quản trị Văn phòng
120 7Luật
60 C. Nhóm ngành Ngôn ngữ - Khoa học xã hội 8 Quản trị Khách sạn 100 A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luậtC00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýD01: Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử 9Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
80 10Giáo dục học
60 11Ngôn ngữ Anh
120 12Ngôn ngữ Trung Quốc
118 D. Nhóm ngành sức khỏe 13Dược học
640 A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA02: Toán, Sinh học, Vật lýA03: Toán, Vật lý, Lịch sửB00: Toán, Hóa học, Sinh họcB08: Toán, Tiếng Anh, Sinh họcD07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngành tuyển sinh mới 1 Điều dưỡng 50 A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA02: Toán, Sinh học, Vật lýA03: Toán, Vật lý, Lịch sửB00: Toán, Hóa học, Sinh họcB08: Toán, Tiếng Anh, Sinh họcD07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT
Ngành
Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024Kết quả thi tốt nghiệp THPT
Kết quả học tập THPT
Kết quả thi tốt nghiệp THPT
1
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
15
15
16,50
18,00
17,00
2
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
15
15
16,50
18,00
16,50
3
Công nghệ thông tin
15
15
16,50
18,00
17,00
4
Kế toán
15
15
16,50
18,00
17,00
5
Quản trị Kinh doanh
15
15
16,50
18,00
17,00
6
Quản trị Khách sạn
15
15
16,50
18,00
17,00
7
Quản trị Văn phòng
15
15
16,50
18,00
17,00
8
Việt Nam học
15
15
16,50
18,00
17,00
9Ngôn ngữ Anh
15
15
16,50
18,00
17,00
10
Dược học
21
21
21,00
24,00
21,00
11
Luật
15
16,50
18,00
17,00
12 Giáo dục học
16,50
18,00
16,50
13 Ngôn ngữ Trung Quốc
17,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]