Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Cách Cư Xử (BEHAVIOUR AND MANNERS)
Các tính từ miêu tả cách cư xử bằng tiếng Anh
1. Tính từ mang nghĩa tích cực
He is a caring person.Anh ấy là một người chu đáo.The United States has appreciated Japan as a trustworthy partner.Hoa Kỳ đánh giá cao Nhật Bản như một đối tác đáng tin cậy.Jane is a gregarious person who can make friends with anyone. Jane là người hòa ...
2. Tính từ mang nghĩa tiêu cực
You shouldn’t treat your guests in this bossy manner.Bạn không nên cư xư với khách hống hách như thế.He is an argumentative person.Anh ấy là người thích tranh cãi.Smoking in public places is considered rude.Hút thuốc nơi công cộng được coi là bất lịch sự.There’s nothing for me to feel jealous about.Không có gì khiến tôi phải đố kị.She gets very bad-tempered when she’s stressed out.Cô ấy trở nên cực kỳ nóng tính khi căng thẳng.He has become egotistical after he won the champion.Anh ấy trở nên tự cao tự đại sau khi vô địch.>>>> Khám Phá Thêm: Từ vựng về cảnh báo tiếng anh (WARNINGS)
3. Một số cụm từ cần biết
Mary often falls out with her sister since they have different personalities.Mary thường tranh cãi với chị của cô ấy vì họ có tính cách khác nhau.I get on well with my co-workers. Tôi có quan hệ tốt với đồng nghiệp.She looked down on the poor.Cô ấy đã từng khinh thường những người nghèo.He always looks up to everyone around him.Anh ấy luôn kính trọng mọi người xung quanh.Her stepmother has picked on her for a long time.Mẹ kế đối xử tệ với cô ấy trong một thời gian dài.My teacher put me down in front of my class.Thầy đã chỉ trích tôi trước cả lớp. I stand up for the law implemented by the government last week.Tôi ủng hộ luật được chính quyền ban hành tuần trước. >>>> Đừng Bỏ Qua: Từ vựng Về Công nghệ ( Technology) trong Tiếng Anh
Practice 1
Match the words on the left with their definitions on the right. (Nối từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải.)
Xem đáp án
Practice 2
Fill the gaps with the following words with their appropriate form. (Sử dụng các từ sau dưới dạng thích hợp để điền vào chỗ trống.)
Xem đáp án
Practice 3
Listen and fill the gaps. (Nghe và điền từ vào chỗ trống.)There is no excuse for _____. I don’t understand why people have to be rude. Being _____ is a much better way to get things done. If you are rude, the other person will not want to deal with you. It’s not very _____. It probably makes the rude person feel ______, who knows? The one place I think there’s no place for rudeness is in_____, ______, _______, etc. People in _____ should never be rude. But they are. How many times have you been in a _____and the _____ is chewing gum, talking on their mobile phone and totally _____ you. This makes me want to _____ to the ______. People are also rude on the _____. There are so many rude ______ around. I’d love to ask them why they are so rude.
Xem đáp án
Trên đây là các từ vựng chủ đề Behaviour and manner, bạn hãy ôn tập để sử dụng thành thạo trong các bài thi của mình nhé. Chúc bạn học tốt!Nguồn âm thanh tham khảo: Listen a minute: https://listenaminute.com/r/rudeness.html>>>> Tiếp Tục Với:
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!