[Tổng hợp và chia sẻ] 15+ cụm động từ với hold – phrasal verb hold

Hold là gì?

Hold /həuld/Theo từ điển Cambridge, Hold (verb) mang ý nghĩa là cầm, nắm, giữ một vật gì đó trong tay.Một số ngữ cảnh khác Hold (verb) còn được dùng với ý nghĩa chứa đựng cái gì đó.Bên cạnh việc Hold được dùng với vai trò động từ, Hold còn được dùng với vai trò danh từ với một vài ý nghĩa nổi bật như:Hold (noun): sự cầm nắm, sự nắm giữHold (noun): ảnh hưởng

Đọc thêm

Phrasal verb hold - cụm từ cần nhớ

Cùng IZONE tìm hiểu về ý nghĩa và cách dùng của một số phrasal verb Hold thường xuất hiện qua bảng dưới đây nhé:(Lưu ý: một số phrasal verb Hold mang nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy vào hoàn cảnh sử dụng. Trong phạm vi bài viết, IZONE chỉ đề cập tới những ý nghĩa được dùng phổ biến ứng với từng Phrasal verb Hold)Được sử dụng để bảo ai đó chờ hoặc dừng lại(Synonym: Wait)Hold on a minute while I regain my composure (Đợi một phút trong khi tôi lấy lại sự bình tĩnh)Hold on! This isn’t the right road. (Đợi một chút! Đây không phải là con đường đúng đâu.)The mentor held forth on the topic for about thirty minutes.(Người hướng dẫn phát biểu ý kiến về chủ đề đó khoảng 30 phút.)We are holding out for a much better price than the one offered.(Chúng tôi đang chờ cho một cái giá tốt hơn cái đã được đưa ra.)

Đọc thêm

Bài tập thực hành với phrasal verb hold

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện câu sau đây: out on up out in on up to off on out for off on out for up to back up off out down back off out on on up together up on together off to up

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Vosc