Học viện An ninh nhân dân

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian xét tuyển

Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT và Bộ Công an, cụ thể:

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Khu vực tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Căn cứ kết quả bài thi Bộ Công an và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT, Học viện ANND sẽ báo cáo Bộ Công an về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công khai cho thí sinh.

a. Điều kiện dự tuyển chung

Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, phải đáp ứng các điều kiện sau:

Chỉ tuyển thí sinh đạt tiêu chuẩn sức khỏe loại 1, loại 2 và đáp ứng các chỉ số đặc biệt theo quy định tại Thông tư số 45/2019/TT-BCA ngày 02/10/2019 của Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe và khám sức khỏe công dân tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND. Trong đó:

* Chiều cao:

* Chỉ số khối cơ thể (BMI) được tính bằng trọng lượng (đơn vị tính: ki-lô-gam) chia cho bình phương chiều cao (đơn vị tính: mét) đạt từ 18,5 đến 30;

* Nếu mắt bị tật khúc xạ thì không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính mắt đạt 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10 trở lên (các thí sinh không đảm bảo tiêu chuẩn thị lực như trên không được cam kết tiêu chuẩn về mắt).

b. Điều kiện dự tuyển đối với thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức

Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức phải đáp ứng các điều kiện sau:

* Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1, đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:

* Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2, đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:

Đối với các thí sinh có dự định thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời gian sơ tuyển thì vẫn cho đăng ký nhưng phải hoàn thành và nộp kết quả về Công an đơn vị, địa phương trước ngày 01/06/2024 hoặc trực tiếp nộp tại Học viện ANND trước ngày tổ chức bài thi đánh giá của Bộ Công an.

* Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3, đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo/ Địa bàn tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu theo Phương thức 1

Chỉ tiêu theo Phương thức 2

Chỉ tiêu theo Phương thức 3

Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3

Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển

1

Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh

290

A00A01C03D01

CA1CA2

Vùng 1

110

Nam: 10; Nữ: 01

Nam: 10; Nữ: 01

Nam: 79; Nữ: 9

Vùng 2

105

Nam: 09; Nữ: 01

Nam: 09; Nữ: 01

Nam: 77; Nữ: 08

Vùng 3

60

Nam: 05; Nữ: 01

Nam: 05; Nữ: 01

Nam: 44; Nữ: 04

Vùng 8

15

Nam: 02

Nam:11; Nữ: 02

2

An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

120

A00A01

CA1

Phía Bắc

60

Nam: Nữ:

Nam: Nữ:

Nam: Nữ:

Phía Nam

60

Nam: Nữ:

Nam: Nữ:

Nam: Nữ:

Ghi chú:

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện An ninh nhân dân như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh

- Phía Bắc:

+ 25 (A01)

+ 23,32 (C03)

+ 22,35 (D01)

- Phía Nam

+ 21,42 (A01)

+ 22,95 (C03)

+ 20,55 (D01)

- Phía Bắc:

+ 26,65 (A01)

+ 26,64 (C03)

+ 25,90 (D01)

- Phía Nam:

+ 26,24 (A01)

+ 25,68 (C03)

+ 26,05 (D01)

A01: 21,54

C03: 20,66

D01: 21,78

A01: 27,7

C03: 28,1

D01: 28,18

- Địa bàn 1:

+ A00: 26,20

+ A01: 27,24

+ C03: 26,66

+ D01: 27,56

- Địa bàn 2:

+ A00: 26,51

+ A01: 26.73 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh có điểm xét tuyển đạt 26.73 và Toán đạt 9.2 điểm)

+ C03: 27,08

+ D01: 26.49 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh không cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt 26.49 điểm)

- Địa bàn 3:

+ A00: 26,15

+ A01: 26,34

+ C03: 27,20

+ D01:26,08

- Địa bàn 8:

+ A00: 22,88

+ A01: 21,96

+ C03: 20,25

+ D01: Không có chỉ tiêu

- Địa bàn 1:

+ A00: 27,81

+ A01: 29,99

+ C03: 28,55

+ D01:29,26

- Địa bàn 2:

+ A00: 28,01

+ A01: 29,84

+ C03: 28,69

+ D01: 29,30

- Địa bàn 3:

+ A00: 226,09

+ A01: 28,16

+ C03: 28,41

+ D01: 28,20

- Địa bàn 1:

+ A00: 19,03

+ A01: 19,62

+ C03: 20,53

+ D01: 20,33

- Địa bàn 2:

+ A00: 21,61

(Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) đạt 21.11đ)

+ A01: 22,39

+ C03: 21,84

+ D01: 21,89

- Địa bàn 3:

+ A00: 20,06

+ A01: 20,92

+ C03: 21,63

+ D01: 20,96

- Địa bàn 8:

+ A00: 19,12

+ A01: 19,47

+ C03: 20,24

+ D01: 18,3

- Địa bàn 1:

+ A00: 23,88

+ A01: 25,66

+ C03: 24,92

+ D01: 25,30

- Địa bàn 2:

+ A00: 24,69

+ A01: 23,16

+ C03: 24,56

+ D01: 22,44

- Địa bàn 3:

+ A00: 22,13

+ A01: 24,94

+ C03: 25,30

+ D01: 24,64

- Địa bàn 8:

+ A00:

+ A01:

+ C03:

+ D01:

Miền Bắc:

Vùng 1: 21,00

Vùng 2: 21,58

Vùng 3: 20,66

Vùng 8: 19,98

Miền Nam

Vùng 4: 20,60

Vùng 5: 20,45

Vùng 6: 18,62

Vùng 7: 21,14

Vùng 8: 19,20

Miền Bắc:

Vùng 1: 24,14

Vùng 2: 23,67

Vùng 3: 24,19

Vùng 8: 19,37

Miền Nam

Vùng 4: 24,16

Vùng 5: 24,14

Vùng 6: 22,37

Vùng 7: 23,66

Vùng 8: 18,10

An toàn thông tin

- Phía Bắc:

+ 26,72 (A00)

+ 24,75 (A01)

- Phía Nam:

+ 24,64 (A00)

+ 21,28 (A01)

Không tuyển nữ

- Phía Bắc:

+ A00: 28,03

+ A01: 23,46

- Phía Nam:

+ A01: 27,45

+ A01: 23,65

- Phía Bắc:

+ A00: 227,21

+ A01: 26,58

- Phía Nam:

+ A00: 23,14

+ A01: 24,86

- Phía Bắc:

+ A00: 27,28

+ A01: 29,39

- Phía Nam:

+ A00: 24,94

+ A01: 26,80

- Phía Bắc:

+ A00: 21,84

+ A01: 17,94

- Phía Nam:

+ A00: 18,89

+ A01: 17,67

- Phía Bắc:

+ A00: 21,85

+ A01: 23,26

- Phía Nam:

+ A00: 21,22

+ A01: 22,00

Miền Bắc: 19,95

Miền Nam: 17,61

Miền Bắc: 21, 93

Miền Nam: 21,08

Y khoa

(Gửi đào tạo tại Học viện Quân y)

19,79

Không tuyển nữ

25,75

Không tuyển nữ

- Phía Bắc: 24,45

- Phía Nam: 23,05

Không tuyển nữ

- Phía Bắc: 15,64

- Phía Nam: 15,10

Không tuyển nữ

Miền Bắc: 14,73

Miền Nam: 14,85

Không tuyển nữ

Nhóm ngành Nghiệp vụ Cảnh sát

Miền Bắc:

Vùng 1: 19,53

Vùng 2: 20,68

Vùng 3: 20,85

Vùng 8: 20,88

Miền Nam

Vùng 4: 19,61

Vùng 5: 20,45

Vùng 6: 17,95

Vùng 7: 19,40

Vùng 8: 19,71

Miền Bắc:

Vùng 1: 24,23

Vùng 2: 23,55

Vùng 3: 24,78

Vùng 8: 16,15

Miền Nam

Vùng 4: 22,80

Vùng 5: 23,07

Vùng 6: 22,08

Vùng 7: 22,84

Vùng 8: 15,94

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

Miền Bắc: 23,41

Miền Nam: 22,24

Miền Bắc: 24,94

Miền Nam: 23,21

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

Miền Bắc: 18,06

Miền Nam: 16,87

Miền Bắc: 21,69

Miền Nam: 20,61

Nhóm ngành Kỹ thuật - Hậu cần

Miền Bắc: 18,22

Miền Nam: 17,67

Miền Bắc: 21,06

Miền Nam: 21,75

Ngôn ngữ Anh

14,01

22,11

Ngôn ngữ Trung Quốc

19,20

21,54

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện An ninh Nhân dân
Cồng ngoài trường Học viện An ninh Nhân dân
Giải bóng đá do trường Học viện An ninh Nhân dân tổ chức

Học viện An ninh nhân dân

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://vosc.edu.vn/an-toan-thong-tin-hoc-vien-an-ninh-a72278.html