Các từ vựng tiếng anh về bạn bè (Friend) cực đầy đủ cho trẻ em

Có những người bạn bè tốt là một trong những điều quý giá nhất đối với một con người. Vậy bạn có thắc mắc, các từ vựng tiếng anh về bạn bè gồm những gì, hay các câu thành ngữ hay về bạn bè trong tiếng anh là gì không? Những từ vựng này cũng rất hữu dụng cho người học tiếng anh đặc biệt là trẻ em do đặc thù cần sử dụng đến rất nhiều tại môi trường học tập đó. Hãy đề Enspire giúp các bạn, các con thành thạo từ vựng chủ đề này thông qua bài viết dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng anh về bạn bè (Friend) cực đầy đủ cho trẻ em
Từ vựng tiếng anh về bạn bè (Friend) cực đầy đủ cho trẻ em cùng Enspire

Khám phá bộ từ vựng tiếng anh về bạn bè (friend) cùng Enspire

Khi nói về một người bạn bằng tiếng anh, chúng ta sẽ sử dụng những từ vựng nào? Cùng tìm hiểu qua tất cả các danh từ và tính từ thường dùng trong từ vựng chủ đề friend dưới đây nhé!

Hiện nay, Enspire là trung tâm tiếng anh lâu đời với 18 năm kinh nghiệm đang có những khoá học tiếng anh cho trẻ em tại Hà Nội, Hải Phòng và Bắc Ninh. Với một lộ trình quốc tế, phương pháp giáo dục khoa học do đội ngũ chuyên gia phát triển. Tích hợp với đó là ứng dụng học tiếng anh cho trẻ em Enspire Online đã được Bộ GD&ĐT chứng nhận. Ba mẹ có thể tìm hiểu thêm dưới đây.

Từ vựng chủ đề bạn bè (Friend) trong tiếng anh - Các danh từ

Các danh từ trong từ vựng tiếng anh về bạn bè thường được dùng để định nghĩa, gọi tên kiểu bạn đó có mối quan hệ như thế nào với bản thân mình. Dưới đây là bảng từ vựng tổng hợp toàn bộ danh từ dùng để gọi chủ đề bạn bè.

Từ vựng Phát âm Ngữ nghĩa Ally /ˈælaɪ/ Đồng minh A circle of friends /ə ˈsɜːkəl əv frɛndz/ Một nhóm bạn Associate /əˈsəʊʃi.eɪt/ Acquaintance /əˈkwɛɪntəns/ Người quen Buddy /ˈbʌdi/ Bạn thân Best friend /bɛst frɛnd/ Bạn thân nhất Childhood friend /ˈtʃaɪldhʊd frɛnd/ Bạn thời thơ ấu Camaraderie /ˌkæm.əˈrɑː.dər.i/ Tình đồng đội Comradeship /ˈkɑːməˌreɪdˌʃɪp/ Chum /tʃʌm/ Companion /kəmˈpænɪən/ Bạn đồng hành Close friend /kloʊs frɛnd/ Fair-weather friend /ˈfeərˌwɛð.ər frɛnd/ Flatmate /ˈflæt.meɪt/ Friend /frɛnd/ Bạn bè Friendship /ˈfrɛndˌʃɪp/ Tình bạn Girlfriend/ Boyfriend /ˈgɜːrlfrɛnd/ /ˈbɔɪfrɛnd/ Mate /meɪt/ Bạn Mutual friend /ˈmjʊtʃuəl frɛnd/ New friend /nju frɛnd/ Bạn mới Old friend /əʊld frɛnd/ Bạn cũ On-off relationship /ˌɒn ˈɒf rɪˈleɪʃnʃɪp/ Pen-friend /pen frɛnd/ Bạn qua thư Partner /ˈpɑːt.nər/ Cộng sự, đối tác Pal /pæl/ Roommate /ˈruːm.meɪt/ Soulmate /ˈsəʊl.meɪt/ Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/ Teammate /ˈtiːm.meɪt/ Đồng đội Workmate /ˈwɜːk.meɪt/ Đồng nghiệp

Khám phá các từ vựng tiếng anh về chủ đề sân bay quốc tế cực hữu ích trong nhiều tình huống

Các từ vựng tiếng anh về bạn bè (Friend) - Tính từ

Các tính từ thường được dùng để mô tả đặc điểm tính cách, ngoại hình khi nói về một người bạn bằng tiếng anh. Vậy bạn sẽ mô tả về người bạn của mình bằng những từ vựng chủ đề bạn bè nào? Hãy cho Enspire biết dưới phần bình luận nhé!

Từ vựng Phát âm Ngữ nghĩa Adventurous /ədˈvɛntʃərəs/ Thích phiêu lưu Acquaintance /əˈkwɛɪntəns/ Người quen Bond /bɒnd/ Gần gũi Casual /ˈkæʒu.əl/ Bình thường Cherish /ˈtʃɛrɪʃ/ Thương yêu Cheerful /ˈtʃɪərfʊl/ Vui vẻ Close-knit /ˌkloʊzˈnɪt/ Gắn bó Compassionate /kəmˈpæʃənɪt/ Biết đồng cảm Creative /ˈkriːeɪtɪv/ Sáng tạo Dear /dɪər/ Thân yêu Distant /ˈdɪstənt/ Xa cách Demanding /dɪˈmɑːndɪŋ/ Đòi hỏi quá nhiều Dependable/ reliable /dɪˈpendəbl/ /rɪˈlaɪəbl/ Đáng tin cậy Empathetic /ˌɛm.pəˈθɛt.ɪk/ Thấu cảm Energetic /ɛnərˈdʒɛt.ɪk/ Tràn đầy năng lượng Forgiving /fərˈgɪvɪŋ/ Khoan dung, vị tha Funny /ˈfʌni/ Hài hước Friendly /ˈfrendli/ Thân thiện Fun-loving /fʌn ˈlʌvɪŋ/ Đáng yêu Gentle /ˈdʒentl/ Hiền lành, dịu dàng Generous /ˈdʒɛnərəs/ Khoáng đạt Helpful /ˈhɛlpfl/ Hay giúp đỡ Inconsiderate /ˌɪnkənˈsɪdərɪt/ Thiếu chu đáo Intelligent /ɪnˈtɛlɪdʒənt/ Thông minh Intimate /ˈɪntɪmət/ Thân mật Jealous /ˈdʒɛləs/ Ghen tị Kind /kaɪnd/ Tốt bụng Like family /laɪk ˈfæmɪli/ Như người nhà Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành Moody /ˈmuːdi/ Dễ thay đổi tâm trạng Mean /miːn/ Ác ý Negative /ˈnɛgətɪv/ Tiêu cực Occasional /əˈkeɪʒənəl/ Thỉnh thoảng Optimistic /ˌɑːp.tɪˈmɪstɪk/ Lạc quan Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Hoạt bát Passionate /ˈpæʃənɪt/ Đam mê Pleasant /ˈplɛzənt/ Vui vẻ, dễ thương Reliable /rɪˈlaɪəbl/ Đáng tin cậy Possessive /pəˈsesɪv/ Độc chiếm Respectful /rɪˈspɛktfʊl/ Tôn trọng Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ Ích kỷ Shy /ʃaɪ/ Ngại ngùng Socialize /ˈsoʊʃəˌlaɪz/ Giao lưu, kết bạn Supportive /səˈpɔrtɪv/ Hỗ trợ Sweet /swiːt/ Ngọt ngào Thoughtful /ˈθɔːt.fʊl/ Hay trầm tư, sâu sắc, ân cần Trustworthy /ˈtrʌstˌwɜːði/ Đáng tin cậy Tolerant /ˈtɑːlərənt/ Vị tha, dễ tha thứ Understanding /ˌʌndərˈstændɪŋ/ Thấu hiểu Unreliable /ˌʌnrɪˈlaɪəbl/ Không đáng tin

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng anh về bạn bè mà Enspire tổng hợp được, những từ vựng này sẽ giúp ích rất nhiều cho người học trong nhiều tình huống giao tiếp và học tập. Còn bây giờ, hãy cùng khám phá các thành ngữ tiếng anh về chủ đề này nhé.

Xem thêm: 89+ Từ vựng tiếng anh về daily routine (cuộc sống hàng ngày) không thể bỏ qua cho người mới học

Thành ngữ, cụm từ vựng tiếng anh về bạn bè

Ngoài những từ vựng tiếng anh về bạn bè như đã nêu ở trên. Trong tiếng anh, người ta còn sử dụng rất nhiều cách gọi khác nhau để nói về bạn bè. Cùng tham khảo thêm ở bên dưới.

  1. Bosom buddies - Những người bạn thân thiết, thường dùng để chỉ mối quan hệ thân thiết.
  2. Kindred spirits - Những tâm hồn đồng điệu, người bạn cùng chung quan điểm hoặc sở thích.
  3. Birds of a feather flock together - Những con người có sở thích hoặc tính cách tương tự thường tập hợp cùng nhau.
  4. To hit it off - Hai người nhanh chóng thiết lập mối quan hệ bạn bè hoặc tình bạn với nhau.
  5. To be on the same wavelength - Có tầm hiểu nhau, chia sẻ cùng một quan điểm hoặc suy nghĩ.
  6. A friend in need is a friend indeed. - Bạn hữu lúc khó khăn mới là bạn hữu thực sự.
  7. Through thick and thin - Khi may mắn và khi xui xẻo, bạn luôn ở bên nhau.
  8. To stand by someone - Ủng hộ và ở bên cạnh người khác trong thời kỳ khó khăn.
  9. To have someone’s back - Bảo vệ và ủng hộ người khác trong tình thế khó khăn.
  10. To be as thick as thieves - Rất thân thiết và chia sẻ mọi điều với nhau.
  11. To be friends in high places - Có mối quan hệ bạn bè mạnh mẽ với những người quyền lực hoặc quan trọng.
  12. To be friends with benefits - Có mối quan hệ bạn bè với lợi ích tình dục, không có cam kết tình cảm.
  13. To be an old friend - Một người bạn đã biết lâu đời và qua nhiều thăng trầm trong cuộc sống.
  14. To break up with a friend - Kết thúc mối quan hệ bạn bè do xung đột hoặc khác biệt.
  15. To have a falling out with someone - Cãi nhau và chấm dứt mối quan hệ bạn bè với ai.
  16. To mend fences - Sửa chữa mối quan hệ sau một xung đột hoặc mâu thuẫn.
  17. To bury the hatchet - Kết thúc mâu thuẫn và làm lành sau khi có xung đột.
  18. To turn a blind eye to something - Bỏ qua một vấn đề hoặc hành động xấu từ một người bạn vì tình bạn.
  19. To be as good as one’s word - Luôn thực hiện cam kết và lời hứa trong mối quan hệ bạn bè.
  20. To make friends - Kết bạn với người mới hoặc thiết lập mối quan hệ bạn bè.
  21. To be in someone’s good graces - Được người khác yêu mến và quý mến.

Những thành ngữ này thường được sử dụng để mô tả, diễn đạt hoặc nhấn mạnh về các khía cạnh khác nhau bạn bè và mối quan hệ bạn bè. Sau đây là một vài ví dụ áp dụng.

Các bài hát hay để luyện nghe từ vựng chủ đề bạn bè (Firiend)

Dưới đây là những bài hát hay dùng để luyện nghe từ vựng tiếng anh về bạn bè. Chúng không chỉ giúp bạn luyện nghe tiếng anh một cách thụ động mà qua đó còn bổ sung một lượng từ vựng nhất định cho trình độ tiếng anh của bạn đó.

Lời kết

Link nội dung: https://vosc.edu.vn/ban-be-quoc-te-tieng-anh-la-gi-a70250.html