Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH
Thực hành làm bài tập thì tương lai đơn (Simple Future Tense) là một việc quan trọng để ghi nhớ và củng cố thì tiếng Anh quan trọng này. Thì tương lai đơn được sử dụng rất nhiều khi giao tiếp trong cuộc sống cũng như xuất hiện nhiều trong các bài thi, nên việc nắm rõ cách dùng thì này là điều cơ bản với người học tiếng Anh. Bài viết dưới đây NativeX sẽ cung cấp tổng hợp những bài tập thì tương lai đơn chọn lọc cùng đáp án chi tiết nhất. Hãy cùng khám phá ngay!
Xem thêm những bài viết sau:
Trước khi đến với bài tập thì tương lai đơn có đáp án, hãy cùng điểm qua một số kiến thức cơ bản về thì tương lai đơn dưới đây.

Trong đó:
Lưu ý: tobe going to + V là công thức để nói về hành động ở thì tương lai, nhưng dành cho những sự việc đã lên kế hoạch và chắc chắn sẽ xảy ra.
Nếu trong câu có những từ sau đây, bạn cần chia động từ thì tương lai đơn:

1. He _____ arrive on time.
2. Will your folks _____ before Tuesday?
3. We _____ get there until after dark.
4. We will _____ what your father says.
5. I don’t ________ go swimming today.
6. It ________ tomorrow.
7. We won’t ________ until we get there.
8. I ________ back before Friday.
9. Will you _____ at the rehearsal on Saturday?
10. I’m going to the grocery store. I think _____ buy a turkey.
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
…………………………………………………………………………
2. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
…………………………………………………………………………
3. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
…………………………………………………………………………
4. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
…………………………………………………………………………
1. Tomorrow I ________ (paint) all day.
A. will be painting B. will paint C. will be paint
2. By the time we get there, the store ________ (close).
A. will close B. will have closed C. closed
3. I ________ (see) you tomorrow at 3:00 PM.
A. will see B. see C. will be seeing
4. After we finish this video, I ________ (see) all of this director’s movies.
A. will see B. will be seeing C. will have seen
5. P1: Can I come over in an hour? P2: No, I ________ (clean) the house.
A. will clean B. will be cleaning C. clean
6. This time next week I ________ (drink) wine in Argentina.
A. will drink B. drink C. will be drinking
7. She doesn’t realize what kind of person he is, but she ________ (find out).
A. will find out B. will be finding out C. will have found out
8. She insulted me. I ________ (speak) to her again!
A. will never speak B. will never be speaking C. will have never spoken
9. If he continues drinking so fast, he ________ (drink) the whole bottle by midnight.
A. will drink B. will have drunk C. will be drinking
10. She ________ (tell) me when her birthday is.
A. will not have told B. will not be telling C. won’t tell
1.(I / answer / the question)
➤ ____________________________________
2. (she / read / the book)
➤ ____________________________________
3. (they / drink / beer)
➤ ____________________________________
4. (we / send / the postcard)
➤ ____________________________________
5. (Vanessa / catch / the ball)
➤ ____________________________________

6. (James / open / the door) ?
➤ ____________________________________
7. (we / listen / to the radio)
➤ ____________________________________
8. (they / eat / fish)
➤ ____________________________________
9. (you / give / me / the apple) ?
➤ ____________________________________
10. (the computer / crash)
➤ ____________________________________
Sử dụng thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn để hoàn thành các câu sau:
Hoàn thành những cuộc hội thoại sau đây bằng cách điền “will” hoặc “tobe going to” vào chỗ trống
1. A: We don’t have any bread.
B: I know. I __________________ get some from the shop.
2. A: We don’t have any bread.
B: Really? I __________________ get some from the shop then.
3. A: Why do you need to borrow my suitcase?
B: I __________________ visit my mother in Scotland next month.
4. A: I’m really cold.
B: I __________________ turn the heating on.
5. A: Are you going to John’s party tonight?
B: Yes. Are you going too? I __________________ give you a lift.
6. A: What are your plans after you leave university?
B: I __________________ work in a hospital in Africa. I leave on the 28th. 7. (The phone rings)
A: I __________________ get it!
8. A: Are you ready to order?
B: I can’t decide … Okay, I __________________ have the steak, please.
9. A: Are you busy tonight? Would you like to have coffee?
B: Sorry. I __________________ go to the library. I’ve been planning to study all day.
10. A: Why are you carrying a hammer?
B: I __________________ put up some pictures.
Tomorrow, students _____ (assemble) in the school playground at 08:00 am, to go to Heritage Village. They ___ (have) their school picnic. The bus _____ (arrive) at 08:30 am, sharp. We ____ (reach) the Heritage Village at around 10:30 am. On reaching, students _____ (go) around to see various displays. The staff at the spot _____ (welcome) the students with flowers and sented perfumes. They _____ (offer) the students snacks. After they eat their snacks, children _____ (play) in the park. Around 01:00 pm, all students ____ (assemble) for lunch. They ____ (sit) in a circle and _____ (sing) songs. At around 04:00 pm, students ____ (gather) near the bus. They ____ (board) the bus in a queue. At around 06:00 pm, they ____ (reach) school. Their parents ____ (pick) them up from the school.

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
Câu
Đáp án
Vẻ đẹp ngôn từ
1
I won’t answer the question.2
She won’t read the book. Động từ của Book còn có nghĩa là Đặt chỗ trước, mua vé trước3
Will they drink beer? Drunk (adj): Say rượu4
We won’t send the postcard.5
Vanessa won’t catch the ball. Ball /bɔ:l/ (n): Ngoài nghĩa là quả bóng còn có nghĩa là buổi khiêu vũ6
Will James open the door?7
We won’t listen to the radio.8
They won’t eat fish. Drink like a fish (thành ngữ): chỉ 1 người uống quá nhiều rượuVD: I worry about Nancy; she drinks like a fish. (Tôi lo cho Nancy; cô ấy uống quá nhiều rượu)
9
Will you give me the apple? The apple of one’s eye (thành ngữ): Đặc biệt yêu qúy, đặc biệt yêu thương đối với ai đóVD: The youngest was the apple of his father’s eye. (Đứa con út là đứa mà cha nó yêu thương nhất)
10
The computer won’t crash.1. I’m going to 2. I’ll 3. I’m going to 4. I’ll 5. I’ll 6. I’m going to 7. I’ll 8. I’ll 9. I’m going to 10. I’m going to

Câu
Đáp án
Phân tích đáp án
Vẻ đẹp ngôn từ
1
will do
Từ tín hiệu chỉ thời gian tomorrow2
will call
Từ tín hiệu chỉ thời gian in five minutes Các phrasal verbs thông dụng của call:- Call by: Ghé thăm ai trong khoảng thời gian ngắn khi tiện đường đến 1 nơi khác
VD: I thought it my might be nice to call by Aunt Betty’s house on our way to Bristol. (Em nghĩ đây sẽ là ý hay nếu mình đến thăm nhà dì Betty trên đường đến Bristol)
- Call for: Công khai yêu cầu 1 việc gì đó phải được hoàn thành
VD: The protesters were calling for the resignation of the president. (Những người biểu tình công khai yêu cầu tổng thống từ chức)
- Call after: Đặt tên cho con theo tên của người khác, đặc biệt là người trong cùng gia đình
VD: We have called him Benjamin after his father. (Chúng tôi đặt tên cho thằng bé là Benjamin giống tên bố nó)
3
will recover
Từ tín hiệu chỉ quan điểm believe4
will return
Từ tín hiệu lời hứa hẹn promise Phân Biệt On time và In time:- On time = đúng giờ, xảy ra đúng thời gian như đã được dự tính
- In time (for something/ to do something) = vừa kịp giờ, vừa đúng lúc (làm gì đó)
5
will stay
Câu điều kiện loại 1Xem thêm những bài viết sau: Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Hy vọng với các bài tập thì tương lai đơn trên đã giúp bạn một lần nữa ôn tập và củng cố lại phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh này. Hãy làm bài tập chăm chỉ và kiên trì để ngày càng nâng cao trình độ tiếng Anh của mình bạn nhé.
Nếu bạn đang học tiếng Anh một cách rời rạc, chưa khoa học, bạn nên tham khảo lộ trình học tiếng Anh trước khi bắt đầu một quá trình học nghiêm túc. Đăng ký tìm hiểu ngay chương trình Tiếng Anh trực tuyến của NativeX được hơn 215.000 học viên trên toàn quốc theo học tại đây!
Link nội dung: https://vosc.edu.vn/i-will-lend-you-some-money-but-you-____-pay-it-back-to-me-next-week-a58601.html