Honda City 2024: hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật kèm đánh giá xe sedan phân khúc B của Honda. Cập nhật giá lăn bánh và ưu đãi tháng ✅07/2024 của Honda City 2024. Các phiên bản: City 1.5G, City 1.5L, City 1.5RS.
Honda City 2024 có giá bán từ 559 - 609 triệu VNĐ tương ứng với 3 phiên bản G, L, RS. Xe được lắp ráp tại Việt Nam. Đối thủ của City trong phân khúc B là Vios, Accent, Mazda2, Soluto...
Giá lăn bánh của Honda City 2024 trong tháng này như sau:
Phiên bản Giá n/yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh TP HCM Lăn bánh các tỉnh City 1.5G 559 583 583 564 City 1.5L 589 613 613 594 City 1.5RS 609 669 663 644Ưu đãi: Tháng này, Honda đang ưu đãi lớn cho khách hàng:
- 50% lệ phí trước bạ cho phiên bản RS
- 100% lệ phí trước bạ cho bản L, G
Như vậy khách hàng ngoài giá xe, khách hàng chỉ cần chi trả thêm chi phí tiền biển, bảo hiểm xe, phí đường bộ...
Màu xe: Trắng, Xám, Titan, Đỏ, Xanh, Đen
Ghi chú: Giá lăn bánh của Honda City 2024 trên đã bao gồm tất cả các khoản chi phí gồm lệ phí trước bạ, tiền biển, phí đường bộ...
Hotline cập nhật khuyến mãi và thủ tục trả góp:
0915 521 833 - Mr Huy (HONDA HÀ NỘI)
0933.154.584 - Ms Thủy Tiên (Đồng Nai)
0931 513 144 - Mr Huy (Bình Dương)
0902 383 992 - Mr Tín (HONDA SÀI GÒN)
✅ Xem thêm: HONDA CRV
Honda City 2024 là bản nâng cấp giữa vòng đời ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 07-2023. Xe được tinh chỉnh một số chi tiết ngoại thất, nội thất và trang bị giúp chiếc xe trở lên ấn tượng hơn.
Honda City 2024 mới
Đáng chú ý, hệ thống Honda Sensing được trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản là điểm cộng lớn của chiếc xe sedan hạng B của Honda. Một mẫu xe chủ lực của hãng xe Nhật tại thị trường Việt.
Tổng thể ngoại hình của City 2024 không có quá nhiều sự khác biệt so với bản 2022 nhưng được tinh chỉnh một số chi tiết như lưới tản nhiệt, đèn xe, la zăng...gia tăng tính thể thao, năng động cho chiếc xe.
Tổng thể ngoại hình city 2024
Kích thước tổng thể giữa các phiên bản khác nhau. Bản G, L có DxRxC lần lượt 4.580x1.748x1.467 mm trong khi bản RS là 4.589x1.748x1.467 mm. Chiều dài cơ sở 2.600 mm và khoảng sáng gầm xe 134 mm.
Đầu xe
Thiết kế đầu xe
Lưới tản nhiệt tinh chỉnh trông sắc nét, gọn gàng và phẳng hơn so với bản tiền nhiệt. Thiết kế này phù hợp với ngôn ngữ thiết kế Exciting H Design!!! cùng nhận diện Solid Wing Face (đôi cánh vững chãi) cải tiến của Honda.
Cận cảnh thiết kế mặt ca-lăng
Khe gió trước kích thước lớn mở rộng sang hai bên. Đèn sương mù hình tròn đặt hốc gió giả ở hai bên.
Đèn chiếu sáng
Đèn chiếu xa/ chiếu gần sử dụng công nghệ halogen trên bản G, L và LED trên bản RS. Cụm đèn thiết kế sắc sảo hơn, ấn tượng hơn. Dải đèn daylight LED hình móc câu.
Thân xe
Phần thân xe
Những đường gân dập nổi chạy dọc theo thân xe giúp chiếc xe trở thêm mạnh mẽ hơn.
La zăng đa chấu hợp kim, kích thước 15 inch kèm bộ lốp 185/60R15 trên bản G và 185/55R16 trên bản L, RS
Gương chiếu hậu bên ngoài xe chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ. Gương được sơn cùng màu với thân xe.
Đuôi xe
Hông xe
City 2024 được trang bị ăng ten vây cá mập, cánh gió thể thao. Cản sau tạo điểm nhấn bằng ốp nhựa tối màu thiết kế khỏe khoắn.
Đuôi xe
Đèn hậu LED hình chữ U nằm ngang.
Cản sau
Khoang lái
Tổng thể cabin Honda city 2024 được thiết kế gọn gàng, đầy đủ các trang bị tiện nghi. Điểm nhấn là các đường chỉ may màu đỏ và đường viền màu đỏ trên táp lô trên bản RS.
Ghế ngồi bọc nỉ tiêu chuẩn và da trên 2 bản cao cấp L, RS. Ghế lái chỉnh điện 6 hướng
Tay lái được thiết kế đặc trưng, chưa có gì đột phá. Vô lăng 3 chấu, bọc Urethane trên bản G và bọc da trên bản L, RS. Có thể điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh và lẫy chuyển số phía sau.
Đồng hồ kỹ thuật số thiết kế kiểu analog, màn hình màu kích thước 4.2 inch hiển thị sắc nét các thông số kỹ thuật của xe.
City 2024 được trang bị màn hình trung tâm kích thước 8 inch, cảm ứng. Hệ thống giải trí kết nối với Honda connect, kết nối điện thoại thông minh, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ và ra lệnh bằng giọng nói.
Khoang hành khách
Hàng ghế sau có bệ tỳ tay tích hợp khay để cốc, cửa gió điều hòa riêng biệt. Khoang hành khách tương đối rộng rãi, thoải mái.
Cửa gió điều hòa và cổng sạc cho khoang hành khách
Honda City có dung tích khoang hành lý 536 lít. Với dung tích này người sử dụng có thể để hành lý tương đối thoải mái
Tiện nghi khác City 2024
Honda city được trang bị nhiều các tính năng khác nữa như:
- Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng cho bản L, RS
- Hệ thống âm thanh 8 loa trên bản L, RS và 4 loa trên bản G
- Khởi động từ xa
- Chìa khóa thông minh
- Tay nắm cửa phía trước đóng/ mở bằng cảm biến
- Có 3-5 cổng sạc tùy theo phiên bản
- Đèn đọc sách cho cả hai hàng ghế
Tại Việt Nam Honda City 2024 chỉ sử dụng động cơ 1.5L i-VTEC, I4, 16 van tạo ra công suất tối đa 119 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 145 Nm. Động cơ kết hợp với hệ dẫn động cầu trước và hộp số vô cấp CVT.
Honda City 2024 có hệ thống treo trước kiểu MacPherson, hệ thống treo sau giằng xoắn. Hệ thống phanh trước/ sau kiêu phanh đĩa/ phanh tang trống trên bản G và phanh đĩa/ phanh đĩa trên bản L và RS.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp 5.6 lít/ 100km, chu trình đô thị cơ bản 7.3 lít/100km, chu trình đô thị phụ 4.7 lít/ 100km.
Xe được trang bị hệ thống an toàn Honda Sensing, gồm nhiều tính năng:
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Giảm thiểu lệch làn đường
- Đèn pha tự động
- Phanh tay khẩn cấp tự động
- 6 túi khí
- Camera cập lề, lùi đa góc
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hỗ trợ ổn định thân xe
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Honda City 2024 ở trên 3 phiên bản G, L và RS
Phiên bản xe City 1.5G City 1.5L City 1.5RS Kích thước, trọng lượng Kiểu xe, số chỗ ngồi Sedan 05 chỗ Sedan 05 chỗ Sedan 05 chỗ Kích thước DRC (mm) 4580x 1748x 1467 4580x 1748x 1467 4580x 1748x 1467 Chiều dài cơ sở (mm) 2600 2600 2600 Khoảng sáng gầm (mm) 134 134 134 Bán kính vòng quay 5 m 5 m 5 m Tự trọng (kg) 1117 1128 1140 Toàn tải (kg) 1580 1580 1580 Động cơ, an toàn Động cơ 1.5L DOHC, I4,16 van, i-VTEC 1.5L DOHC, I4,16 van, i-VTEC 1.5L DOHC, I4,16 van, i-VTEC Dung tích 1498 cc 1498 cc 1498 cc Công suất (Hp/rpm) 119/ 6600 119/ 6600 119/ 6600 Mô-men xoắn (Nm/rpm) 145/ 4300 145/ 4300 145/ 4300 Hộp số CVT CVT CVT Dẫn động FWD FWD FWD Tốc độ tối đa (km/h) 170 180 180 Tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp/đô thị/cao tốc (L/100km) 5,6/ 7,3/ 4,7 5,6/ 7,3/ 4,7 5,6/ 7,3/ 4,7 Dung tích bình xăng 40 lít 40 lít 40 lít Khoang hành lý 536 L 536 L 536 L Ngoại thất Đèn trước Halogen Halogen LED Đèn LED ban ngày Có Có Có Đèn sương mù Không Không Có, LED Đèn hậu LED LED LED Đèn phanh trên cao Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Crom Cùng màu thân xe Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ La zăng Hợp kim 15 inch Hợp kim 16 inch Hợp kim 16 inch Nội thất Ghế Nỉ Da Da Ghế lái chỉnh 6 hướng Có Có Có Vô lăng Urethane Da Da Bảng đồng hồ kỹ thuật (inch) 4.2 4.2 4.2 Màn hình LCD Có, 8" Có, 8" Có, 8" Kết nối điện thoại thông minh,ra lệnh bằng giọng nói, Bluetooth, USB, đài AM/FM Có Có Có Hệ thống loa 4 8 8 Nguồn sạc 3 3 3 Hệ thống điều hòa tự động Chỉnh cơ 1 vùng 1 vùng Cửa gió cho hàng ghế sau Không Có Có Chìa khóa thông minh Có Có Có Khởi động từ xa Không Có Có An toànHệ thống hỗ trợ lái xe Honda Sensing
- Phanh giảm thiểu va chạm
- Đèn pha thích ứng tự động
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Giảm thiểu chệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Thông báo xe phía trước khởi hành
Có Có Có Hệ thống cân bằng điện tử Có Có Có Hệ thống kiểm soát lực kéo Có Có Có Hệ thống chống bó cứng phanh Có Có Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Có Có Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Có Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Có Có Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp Có Có Có Camera lùi Có Có Có Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ Túi khí 4 4 6 Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế trước Ghế trước Ghế trước Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm Có Có Có Móc ghế an toàn cho trẻ em Có Có Có✅ Xem thêm: BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA
Link nội dung: https://vosc.edu.vn/honda-city-gia-lan-banh-2022-a50383.html