Sau đây là những gợi ý hay ho về những tên chữ H cho bé trai, tên chữ H cho bé gái ý nghĩa, truyền đạt được những tình cảm của cha mẹ dành cho bé.
Tên chữ H cho bé gái
Đặt tên con gái bắt đầu bằng chữ H, cha mẹ thường có xu hướng lựa chọn những tên gọi thể hiện sự nữ tính, dịu dàng và đoan trang để thông qua những tên chữ H cho bé gái này sẽ giúp thể hiện được vẻ đẹp tâm hồn của người con gái. Ngoài ra, cha mẹ cũng có xu hướng lựa chọn tên chữ H dành cho bé gái chứa đựng những mong muốn mang đến cho con một cuộc sống tốt đẹp, bình an, hạnh phúc.
- Hà: Có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động, còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn.
- Hạ: Thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm và dùng để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè, thể hiện sự rảnh rỗi, nhàn hạ.
Tên con gái bằng đầu bằng chữ H hay và ý nghĩa. (Ảnh minh họa)
- Hân: Thể hiện sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp
- Hằng: Những người tên Hằng thường ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Ngoài ra, "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng.
- Hạnh: Những người con gái tên Hạnh thường mang đến ý nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Trong tiếng Hán - Việt, "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
- Hậu: Dùng để chỉ những người con gái phúc hậu, nhân hậu, hiền lành với trái tim lương thiện. hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Người con gái tên “Hậu” thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.
- Hiên: Tên gọi gụ ý nơi khoáng đãng, cao quý, thanh lịch đẹp đẽ.
Tên chữ H cho bé gái hay và ý nghĩa. (Ảnh minh họa)
- Hiền: Tên gọi mang đến nghĩa tốt lành, có tài có đức. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng và đức hạnh.
- Hoa: Chính là sự kết tinh đẹp đẽ của đất trời mang đến sự sinh động, tô điểm thêm màu sắc cho cuộc sống. Mỗi loài hoa sẽ thể hiện một ý nghĩa khác nhau, tượng trưng cho phẩm chất, tính cách, khác nhau của con người nhưng nhìn chung, hoa là biểu tượng cho phái đẹp, người con gái có dung mạo xinh đẹp, hấp dẫn.
- Hoài: Mang ý nghĩa mong chờ, trông ngóng, dựa trên tâm tư, tình cảm của cha mẹ. Ngoài ra, "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người.
- Hoan: Mang đến ý nghĩa vui vẻ, lạc quan, ngụ ý điều phấn khởi, tốt đẹp, hoàn thiện.
- Hòe: Tên gọi ngụ ý sự rực rỡ, sáng đẹp.
- Huế: Mang đến ý nghĩa là thay đổi, chuyển biến tích cực.
- Hồng: Thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.
- Huệ: Tên gọi mang đến ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.
- Huyên: Tên gọi thể hiện sự huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động.
-Huyến: Tên gọi của con chính là tia nắng rực rỡ, tỏ về niềm vui, thái độ lạc quan, sự thể hiện tốt đẹp, tích cực.
Tên gọi cho bé gái bắt đầu bằng chữ H xinh đẹp, ý nghĩa. (Ảnh minh họa)
- Huyền: Thường được chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Trong cách đặt tên, thường "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút
- Hợi: Tên gọi thể hiện hàm nghĩa tổng kết, trọn vẹn.
Tên chữ H cho bé trai
Đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ H, hầu hết, tất cả các phụ huynh đều mong muốn chọn cho bé cái tên thật nam tính, mạnh mẽ, thường liên quan đến những đức tính, hoài bão tốt đẹp của các đấng nam nhi. Hoặc tên chữ H cho bé trai thể hiện được sự vĩ đại, lớn lao mang trong người sứ mệnh che chở, bảo vệ cho người khác.
- Hạc: Tên gọi này chính là loài chim biểu trưng cho sự cao quý, chí khí người thoát tục
- Hài: Thể hiện sự hài hước, hoặc còn có ý nghĩa là trẻ con.
- Hải: Tên gọi này hường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Ngoài ra, tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi
- Hàm: Thể hiện sự bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt tên chữ H này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.
- Hàn: Thể hiện sự uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn.
- Hạng: Tên gọi của con thể hiện sự cứng rắn, kiên định, ngụ ý hành vi nghiêm túc, thái độ rắn rỏi rõ ràng.
Tên con trai bắt đầu bằng chữ H cho bé. (Ảnh minh họa)
- Hanh: Nghĩa Hán Việt là thông đạt, ngụ ý sự thấu suốt, tỏ tường, minh bạch
- Hào: "Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. Ý nghĩa thể hiện sự sôi nổi, đầy nhiệt huyết, luôn luôn tràn đầy khí thế mạnh mẽ, vững vàng để đón nhận những điều xảy ra trong cuộc sống. Tên "Hào" thể hiện khí chất nhiệt tình, sôi nổi, anh dũng nên thường được đặt cho con trai với mong muốn con cũng mang được những phẩm chất tốt đẹp như vậy.
- Hảo: Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho con cái với mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo.
- Hạo: Hạo theo tiếng Hán Việt có nghĩa là trời rộng bao la khôn cùng, ý chỉ người tài giỏi. Tên thường dành cho nam.
- Hạp: Nghĩa Hán Việt là khớp lại, hàm ý sự thấu suốt, liên kết, toàn vẹn
- Hạt: Nghĩa Hán Việt là cái chốt, điểm gắn kết của sự việc, vị trí quan trọng trong toàn cuộc diện
- Hiến: Nghĩa Hán Việt là dâng lên, văn minh hơn, ngụ ý sự phát triển tốt đẹp của xã hội.
- Hiển: Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình
- Hiệp: "Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
- Hiếu: Chữ "Hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng Hán - Việt là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung
- Hiểu: Chữ "hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng hán - việt là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối, có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung.
- Hổ: Nghĩa là cọp, chỉ sức mạnh to lớn, phong thái chúa tể oai nghiêm
- Hóa: Tên gọi thể hiện sự thay đổi, lẽ trời đất, ngụ ý sự toàn vẹn, mới mẻ, sáng tạo, điều tất yếu.
Tên con trai bắt đầu bằng chữ H hay dành cho bé. (Ảnh minh họa)
- Hòa: Tên gọi này có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. Tên "Hòa" thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa.
- Hoán: Tên gọi thể hiện sự thay đổi, chuyển chỗ, ngụ ý sự mới mẻ, khác biệt, hoàn thiện hơn
- Hoàn: Hoàn theo tiếng Hán Việt là hoàn chỉnh, đầy đủ. Ý chỉ sự trọn vẹn, đủ đầy. Với tên này cha mẹ mong con là người toàn vẹn, không có khuyết điểm.
- Hoàng: Mang đến ý nghĩa là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên gọi "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu
- Hoành: Tên gọi thể hiện sự to lớn, bề thế, ngụ ý sự lớn lao, quy cách vượt bậc
- Hoạt: Tên gọi thể hiện sự sinh động, ngụ ý cái mới mẻ, tốt đẹp, nhanh nhẹn, biểu cảm.
- Học: Nghĩa Hán Việt là học tập, tiếp nạp tri thức học vấn, thái độ chủ động tích cực.
- Hội: Tên gọi thể hiện sự tụ tập, đông vui, ý ám chỉ nơi hội hè có nhiều người. Khi đặt tên này cha mẹ mong con sống hạnh phúc, luôn vui tươi, được nhiều người vây quanh.
- Hợp: Thể hiện đến ý nghĩa hàn gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp.
- Huân: Mang đến ý nghĩa là công lao, thể hiện thành tích, kết quả tốt đẹp, giá trị to lớn.
Tên chữ H hay và ý nghĩa dành cho bé trai. (Ảnh minh họa)
- Huấn: Tên gọi là dạy dỗ, tỏ sự nghiêm túc, đầy đủ, trí tuệ, chăm chỉ.
- Hùng: Tên gọi này thường được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.
- Hưng: "Tên gọi mang đến ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Ngoài ra, tên Hưng còn được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.
- Hướng: Ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.
- Hữu: Tên gọi thể hiện hàm ý nói lẽ phải, sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
- Huy: Tên cho bé có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái.
- Huynh: Tên gọi cho bé tỏ ý mong con trở thành con người trưởng thành, bề trên đáng trân trọng.
- Huỳnh: Đặt tên này cho bé có nghĩa là quyền quý, cao sang.
- Hỷ: Tên gọi thể hiện sự vui vẻ, lạc quan, ngụ ý điều phấn khởi, tốt đẹp, hoàn thiện.
Link nội dung: https://vosc.edu.vn/ten-bat-dau-bang-chu-h-a43010.html