Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

Khối Toán Văn Anh là một trong những khối thi đa dạng và phong phú, có thể xét tuyển vào nhiều ngành nghề khác nhau. Khối Toán Văn Anh gồm ba môn thi là Toán, Văn và Anh, với tổng điểm tối đa là 30 điểm. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về khối Toán Văn Anh là khối gì, những ngành nghề có thể xét tuyển bằng khối Toán Văn Anh, cũng như những mẹo để học tốt khối Toán Văn Anh. Hãy cùng theo dõi nhé.

>>> Xem thêm: Học khối D nên chọn ngành gì?

Toán văn anh là khối gì?

Toán Văn Anh là tổ hợp thuộc khối D01. Tổ hợp này bao gồm 3 môn: Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh. Toán Văn Anh không thiên về khối tự nhiên hay khối xã hội mà thuộc cả hai khối. Toán là môn thiên về tự nhiên, Ngữ Văn là môn thiên về xã hội còn Anh Văn là môn ngoại ngữ.

toan van anh la khoi gi

Văn Toán Anh là khối gì

Điểm chuẩn của tổ hợp Toán Văn Anh là bao nhiêu?

D01 là khối thi được nhiều thí sinh lựa chọn, tỷ lệ cạnh tranh cũng “gay gắt” hơn. Do đó phổ điểm, điểm chuẩn từng ngành luôn được theo dõi rất sát sao.

Dưới dây là phổ điểm khối D01 năm nay:

toan van anh la khoi gi

Tổ hợp xét tuyển theo khối D đã ghi nhận điểm trung bình môn Toán ở mức 6,25. Tuy nhiên, tỷ lệ học sinh đạt điểm từ 8 trở lên chỉ chiếm 15,1% tổng số thí sinh (giảm so với năm 2022 khi tỷ lệ này đạt 21,8%.)

Điểm trung bình môn Tiếng Anh trong năm nay là 5,45, và tỷ lệ học sinh đạt điểm từ 8 trở lên đạt 15% (so với năm 2022 khi tỷ lệ này đạt 11,9%). Điểm trung bình môn Văn trong năm nay là 6,68 điểm, và có sự gia tăng về tỷ lệ học sinh đạt điểm từ 7 trở lên lên đến 45,9%, so với năm 2022 với tỷ lệ 42,28%

Thông tin hữu ích

Khối toán văn anh gồm những ngành nào?

Toán Văn Anh là khối thi có nhiều sự lựa chọn ngành nghề cho các bạn học sinh. Bạn có thể xét tuyển vào nhiều ngành thuộc các nhóm như: Sư phạm, Kinh doanh và quản lý, Nhân văn, Kỹ thuật, Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Nông - Lâm nghiệp và Thủy sản, Dịch vụ vận tải, Sản xuất và chế biến,…..

Khối ngành Kinh tế, Khoa học xã hội và hành vi

Một số ngành xét tuyển khối D01 thuộc nhóm ngành này như:

STT Tên ngành 1 Chính trị học 2 Kinh tế 3 Kinh tế đầu tư 4 Quản lý kinh tế 5 Kinh tế phát triển 6 Kinh tế quốc tế 7 Kinh tế tài chính 8 Quốc tế học 9 Quản lý nhà nước 10 Xã hội học 11 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 12 Toán kinh tế 13 Thống kê kinh tế 14 Giới và phát triển 15 Tâm lý học 16 Kinh tế số 17 Đông Nam Á học 18 Đông phương học 19 Hàn Quốc học 20 Nhật Bản học 21 Nhân học 22 Việt Nam học 23 Nghiên cứu phát triển 24 Công tác xã hội 25 Luật 26 Tôn giáo

Khối ngành du lịch, khách sạn

STT Tên ngành 1 Du lịch 2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 3 Quản trị khách sạn 4 Quản lý thể dục thể thao 5 Kinh tế Thể thao

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

STT Tên ngành 1 Công nghệ thông tin 2 Địa tin học 3 Hệ thống thông tin 4 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 5 Khoa học máy tính 6 Kỹ thuật phần mềm 7 An toàn thông tin 8 Khoa học dữ liệu 9 Trí tuệ nhân tạo

Nhóm ngành kinh doanh và quản lý

STT Tên ngành 1 Hệ thống thông tin quản lý 2 Kế toán 3 Kiểm toán 4 Marketing 5 Quản trị kinh doanh 6 Quản trị nhân lực 7 Quản trị văn phòng 8 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 9 Tài chính - Ngân hàng 10 Thương mại điện tử 11 Kinh doanh quốc tế 12 Kinh doanh thương mại 13 Bảo hiểm 14 Khoa học quản lý 15 Quản lý công 16 Bất động sản 17 Quản lý dự án 18 Công nghệ tài chính 19 Luật kinh tế

Nhóm ngành khoa học nhân văn

STT Tên ngành 1 Ngôn ngữ Ả Rập 2 Ngôn ngữ Anh 3 Ngôn ngữ Đức 4 Ngôn ngữ Nga 5 Ngôn ngữ Pháp 6 Quản lý văn hóa 7 Văn hóa học 8 Ngôn ngữ Trung Quốc 9 Hán Nôm 10 Lịch sử 11 Ngôn ngữ học 12 Triết học 13 Văn học 14 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 16 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 17 Ngôn ngữ Italia 18 Ngôn ngữ Nhật 19 Ngôn ngữ Hàn Quốc

Khối ngành Báo chí, Truyền thông

STT Tên ngành 1 Lưu trữ học 2 Quan hệ công chúng 3 Thông tin - Thư viện 4 Truyền thông đa phương tiện 5 Báo chí 6 Quản lý thông tin 7 Kinh doanh xuất bản phẩm 8 Bảo tàng học 9 Truyền thông doanh nghiệp

Khối ngành giáo dục, sư phạm

STT Tên ngành 1 Giáo dục mầm non 2 Giáo dục tiểu học 3 Khoa học giáo dục 4 Sư phạm Công nghệ 5 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 6 Sư phạm Lịch sử 7 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 8 Sư phạm Ngữ văn 9 Sư phạm Tiếng Anh 10 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc 11 Sư phạm Tiếng Nhật 12 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 13 Quản trị trường học 14 Quản trị chất lượng giáo dục 15 Quản trị công nghệ giáo dục

Khối ngành Kỹ thuật, công nghệ kỹ thuật

STT Tên ngành 1 Kỹ thuật cơ khí 2 Kỹ thuật điện 3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 4 Kỹ thuật hóa học 5 Kỹ thuật mỏ 6 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 7 Kỹ thuật tuyển khoáng 8 Kỹ thuật môi trường 9 Kỹ thuật cơ điện tử 10 Kỹ thuật nhiệt 11 Kỹ thuật cơ khí động lực 12 Kỹ thuật ô tô 13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 Công nghệ kỹ thuật hóa học 17 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20 Quản lý công nghiệp 21 Công nghệ kỹ thuật giao thông 22 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 23 Hệ thống giao thông thông minh 24 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 25 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 26 Quản lý năng lượng 27 Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Khối ngành kiến trúc, xây dựng

STT Tên ngành 1 Kinh tế xây dựng 2 Quản lý xây dựng 3 Quản lý đô thị và công trình 4 Kỹ thuật xây dựng 5 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 6 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 8 Thiết kế nội thất 9 Kiến trúc cảnh quan

Nhóm ngành máy tính, công nghệ thông tin

STT Tên ngành 1 Công nghệ thông tin 2 Địa tin học 3 Hệ thống thông tin 4 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 5 Khoa học máy tính 6 Kỹ thuật phần mềm 7 An toàn thông tin 8 Khoa học dữ liệu 9 Trí tuệ nhân tạo

Nhóm ngành Môi trường

STT Tên ngành 1 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 2 Quản lý tài nguyên và môi trường 3 Quản lý biển 4 Quản lý tài nguyên nước 5 Du lịch sinh thái 6 Khoa học môi trường 7 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 8 Khí tượng và khí hậu học 9 Thủy văn học

Nhóm ngành sản xuất, chế biến

STT Tên ngành 1 Công nghệ dệt, may 2 Công nghệ vật liệu dệt, may 3 Công nghệ may 4 Công nghệ thực phẩm 5 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 6 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7 Công nghệ chế biến lâm sản 8 Công nghệ sau thu hoạch

Nhóm ngành nông, lâm, sản

STT Tên ngành 1 Bảo vệ thực vật 2 Bệnh học thủy sản 3 Chăn nuôi 4 Khoa học cây trồng 5 Kinh tế nông nghiệp 6 Nông nghiệp 7 Nuôi trồng thủy sản 8 Phát triển nông thôn 9 Quản lý đất đai 10 Kinh doanh nông nghiệp 11 Quản lý tài nguyên rừng 12 Lâm sinh 13 Công nghệ sinh học

Khối Toán Văn Anh học trường nào?

Với sự đa dạng của các ngành học, cũng có nhiều trường Cao đẳng và Đại học trên khắp cả nước đã mở cửa tuyển sinh cho khối Toán, Văn, Anh, tạo điều kiện thuận lợi cho tất cả học sinh trong việc lựa chọn trường học phù hợp. Dưới đây là danh sách một số các trường đào tạo khối thi Toán, Văn, Anh, trải dài khắp ba miền của đất nước Việt Nam

STT Tên trường 1 Học viện An ninh Nhân dân 2 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 3 Học viện Chính trị Công an nhân dân 4 Học viện Cảnh sát Nhân dân 5 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 6 Học viện Chính sách và Phát triển 7 Học viện Khoa học Quân sự 8 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 9 Học viện Ngân hàng 10 Học viện Phụ nữ Việt Nam 11 Học viện Quản lý giáo dục 12 Học viện Tài chính 13 Học viện Tòa án 14 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 15 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 16 Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 17 Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 18 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 19 Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 20 Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 21 Đại học Bách khoa Hà Nội 22 Đại học Công đoàn 23 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 24 Đại học Công nghiệp Hà Nội 25 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 26 Đại học Công nghệ Đông Á 27 Đại học Điện lực 28 Đại học Đại Nam 29 Đại học FPT Hà Nội 30 Đại học Giao thông Vận tải 31 Đại học Hà Nội 32 Đại học Kinh tế quốc dân 33 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 34 Đại học Kiến trúc Hà Nội 35 Đại học Kiểm Sát Hà Nội 36 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 37 Đại học Lao động - Xã hội 38 Đại học Luật Hà Nội 39 Đại học Mỏ - Địa chất 40 Đại học Mở Hà Nội 41 Đại học Ngoại thương 42 Đại học Nội vụ Hà Nội 43 Đại học Sư phạm Hà Nội 44 Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 45 Đại học Thương mại 46 Đại học Thủy lợi 47 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 48 Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 49 Đại học Thăng Long 50 Đại học Văn hóa Hà Nội 51 Đại học Ngoại ngữ Huế 52 Đại học Kinh tế Huế 53 Đại học Nông lâm Huế 54 Đại học Khoa học Huế 55 Đại học Luật Huế 56 Đại học Sư phạm Huế 57 Khoa Du lịch - Đại học Huế 58 Đại học Kinh tế Đà Nẵng 59 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 60 Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 61 Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 62 Đại học Bách khoa - ĐHQG TP HCM 63 Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TP HCM 64 Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM 65 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP HCM 66 Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG TP HCM 67 Đại học Quốc tế - ĐHQG TP HCM 68 Đại học An ninh Nhân dân 69 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 70 Đại học Công nghiệp TP HCM 71 Đại học Công nghệ TP HCM 72 Đại học Công nghệ Sài Gòn 73 Đại học Cảnh sát nhân dân 74 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 75 Đại học Gia Định 76 Đại học Hoa Sen 77 Đại học Hùng Vương TP HCM 78 Đại học Kinh tế TP HCM 79 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM 80 Đại học Luật TP HCM 81 Đại học Mở TP HCM 82 Đại học Nông lâm TP HCM 83 Đại học Ngân hàng TP HCM 84 Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 85 Đại học Nguyễn Tất Thành 86 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 87 Đại học Quốc tế Sài Gòn 88 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 89 Đại học Sài Gòn 90 Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 91 Đại học Tài chính - Marketing 92 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 93 Đại học Tôn Đức Thắng 94 Đại học Văn hóa TP HCM 95 Đại học Văn Lang 96 Đại học Văn Hiến

Khối Toán Văn Anh làm nghề gì?

Bạn có thể tham khảo một số nhóm ngành sau đây:

Đây chỉ là một số gợi ý cho bạn về những ngành nghề khác bằng khối Toán Văn Anh. Tuy nhiên, bạn cũng nên xem xét kỹ điều kiện tuyển sinh của từng trường và từng ngành để có sự lựa chọn phù hợp với năng lực và sở thích của bản thân.

Tham khảo thêm

toan van anh la khoi gi

Khối Toán Văn Anh làm nghề gì

Chia sẻ một số kinh nghiệm học khối D01

Lập kế hoạch học tập:

Sử dụng đa dạng các loại tài liệu học tập:

Luyện tập thường xuyên:

Giữ sức khỏe và cân đối cuộc sống:

Qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về khối Toán Anh Văn là khối gì, những ngành nghề có thể xét tuyển bằng khối Toán Văn Anh, cũng như những mẹo để học tốt tổ hợp môn này. Toán Văn Anh là một khối thi đầy tiềm năng và thú vị, mang lại nhiều cơ hội cho bạn trong tương lai. Bạn hãy chọn khối D01 nếu bạn có đam mê với các môn học này, và hãy ôn thi một cách chăm chỉ và hiệu quả để đạt kết quả cao nhất.

Bài viết liên quan

Link nội dung: https://vosc.edu.vn/toan-van-anh-la-tu-nhien-hay-xa-hoi-a21484.html