Kiến thức tiếng Anh

Dạo gần đây, thiết kế đồ họa đang dần trở thành một ngành nghề khá “Hot”. Bên cạnh đó, các doanh nghiệp cũng hợp tác và mở rộng phát triển ra thị trường quốc tế. Do đó, việc cải thiện trình độ Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa nhận được rất nhiều sự quan tâm từ học viên. Hôm nay, bài viết của ISE sẽ cung cấp đến quý bạn đọc một số từ vựng và thuật ngữ cơ bản liên quan đến ngành thiết kế. Tham khảo ngay nhé!

>>>> Xem Ngay: 9 mẹo học Tiếng Anh cấp tốc cho người mới bắt đầu

1. Từ vựng cơ bản về ngành nghề thiết kế

Sau đây là những tổng hợp về từ vựng cơ bản thuộc ngành nghề thiết kế.

STT Từ vựng Từ loại Nghĩa 1 Architecture Noun Kiến trúc 2 Architect Noun Kiến trúc sư 3 Architectural Adjective Thuộc kiến trúc 4 Composition Noun Sự cấu thành 5 Conceptual design drawings Bản vẽ thiết kế cơ bản 6 Cone Noun Hình nón 7 Cube Noun Hình lập phương 8 Cylinder Noun Hình trụ 9 Design Noun/ Verb Bản phác thảo/ Thiết kế 10 Detailed design drawings Bản vẽ thiết kế chi tiết 11 Diagram Noun Sơ đồ 12 Drawing for construction Bản vẽ dùng thi công 13 Form Noun Hình dạng 14 Formal Adjective Hình thức, chính thức 15 Geometric Adjective Thuộc hình học 16 Graphic Design Thiết kế đồ họa 17 Hierarchy Noun Thứ bậc 18 Hemisphere Noun Bán cầu 19 High - rise Noun Cao tầng 20 Juxtaposition Noun Vị trí kề nhau 21 Massing Noun Khối 22 Merge Noun Kết hợp 23 Perspective drawing Bản vẽ phối cảnh 24 Pillar Noun Cột, trụ 25 Pyramid Noun Kim tự tháp 26 Rectangular prism Noun Lăng trụ hình chữ nhật 27 Scale Noun Tỷ lệ, quy mô, phạm vi 28 Shell Noun Vỏ, lớp 29 Shop drawings Bản vẽ thi công chi tiết 30 Standardise Verb Tiêu chuẩn hóa 31 Stilt Noun Cột sàn nhà 32 Trend Noun Xu hướng 33 Triangular prism Noun Lăng trụ tam giác

>>>> Xem Thêm: Lộ trình khóa học Tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm

2. Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

tiếng anh chuyên ngành design
Tiếng Anh chuyên ngành Graphic Design

Dưới đây là danh sách tổng hợp những từ vựng cơ bản thuộc chuyên ngành thiết kế đồ họa.

STT TỪ VỰNG TỪ LOẠI NGHĨA 1 Ability Adjective Có khả năng 2 Access Verb/ Noun Truy cập/ Sụy truy cập 3 Accommodate Verb Thích nghi/ phù hợp/ điều tiết 4 Acoustic coupler Noun Bộ ghép âm 5 Activity Noun Hoạt động 6 Analyst Noun Phân tích viên 7 Aspect Noun Lĩnh vực, khía cạnh 8 Associate Verb Có liên quan, quan hệ 9 Attach Verb Gắn vào, đính vào 10 Causal Adjective Nguyên nhân 11 Century Noun Thế kỷ 12 Channel Noun Kênh 13 Characteristic Noun Thuộc tính, nét tính cách 14 Chronological Adjective Thứ tự thời gian 15 Cluster controller Noun Bộ điều khiển trùm 16 Communication Noun Sự liên lạc 17 Condition Noun Điều kiện 18 Configuration Noun Cấu hình 19 Conflict Verb Xung đột 20 Consist Verb Bao gồm 21 Contemporary Adjective Cùng lúc, đồng thời 22 Convert Verb Chuyển đổi 23 Coordinate Verb Phối hợp 24 Crystal Noun Tinh thể 25 Database Noun Cơ sở dữ liệu 26 Decrease Verb Giảm 27 Definition Noun Định nghĩa 28 Design Verb/ Noun Thiết kế / Bản thiết kế 29 Diagram Noun Biểu đồ 30 Discourage Verb Không khuyến khích, không động viên 31 Disparate Adjective Khác nhau, khác loại 32 Display Verb/ Noun Hiển thị/ Màn hình 33 Distinction Noun Sự phân biệt, nét đặc thù 34 Distribute Verb Phân phối 35 Distributed system Noun Hệ phân tán 36 Divide Verb Chia 37 Document Noun Văn bản 38 Equipment Noun Trang thiết bị 39 Essential Adjective Thiết yếu, căn bản 40 Estimate Verb Ước lượng 41 Execute Verb Thi hành 42 Expertise Noun Sự thành thạo 43 Fibre-optic cable Noun Cáp quang 44 Flexible Adjective Mềm dẻo 45 Gateway Noun Cửa ngõ 46 Global Adjective Toàn cầu, tổng thể 47 Graphics Noun Đồ họa 48 Hardware Noun Phần cứng 49 Hook Verb Ghép vào với nhau 50 Hybrid Adjective Lai 51 Imitate Verb Mô phỏng 52 Immense Adjective Bao la, rộng lớn 53 Impact Verb/ Noun Tác động, va chạm/ Sự va chạm, tác động 54 Increase Verb Tăng 55 Indicate Verb Chỉ ra, cho biết 56 Install Verb Cài đặt, thiết lập 57 Interact Verb Tương tác 58 Interchange Verb Trao đổi lẫn nhau 59 Interface Noun Giao diện 60 Limit Verb/ Noun Hạn chế 61 Liquid Noun Chất lỏng 62 Majority Noun Phần lớn, chủ yếu 63 Merge Verb Trộn 64 Multimedia Noun Đa phương tiện 65 Multiplexor Noun Bộ dồn kênh 66 Network Noun Mạng 67 Online Adjective Trực tuyến 68 Package Noun Gói 69 Peripheral Adjective Ngoại vi 70 Physical Adjective Thuộc về vật chất 71 Recognize Verb Nhận ra, nhận diện 72 Reliability Noun Tính đáng tin cậy 73 Secondary Adjective Thứ cấp 74 Service Noun Dịch vụ 75 Single-purpose Noun Chuyên dùng 76 Software Noun Phần mềm 77 Sophistication Noun Sự phức tạp 77 Superior Adjective Cao cấp 78 Task Noun Nhiệm vụ 79 Teleconference Noun Hội thảo từ xa 80 Text Noun Văn bản chỉ bao gồm ký tự

>>>> Đọc Chi Tiết: Thuyết trình Tiếng Anh doanh nghiệp: 11 cấu trúc không nên dùng

3. Thuật ngữ đặc trưng chuyên ngành “Graphic Design”

Bên cạnh việc cải thiện kho từ vựng, học viên cũng nên tham khảo thêm các thuật ngữ chuyên ngành. Điều này sẽ giúp bạn nâng cao trình độ đọc hiểu của mình. Cùng tham khảo ngay dưới đây:

tiếng anh chuyên ngành thiết kế đồ họa
Thuật ngữ ngành thiết kế đồ họa

>>>> Tìm Hiểu Ngay: Tầm quan trọng của Tiếng Anh trong công việc là như thế nào?

>>>> Đừng Bỏ Qua: 50 câu Tiếng Anh công sở chuyên dùng nhất định phải biết

Trên đây là những từ vựng cơ bản về Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa. Nếu bạn muốn tìm hiểu chi tiết hơn về những từ ngữ Tiếng Anh chuyên dụng của ngành học này thì hãy đăng ký ngay tại đây. Theo dõi và đón đọc các bài chia sẻ tiếp theo của I Study English nhé!

Thông tin liên hệ:

Link nội dung: https://vosc.edu.vn/thiet-ke-do-hoa-tieng-anh-a21076.html