Cập nhật giá xe máy tại thị trường Việt Nam tháng 11/2024
Bảng giá xe máy tất cả các hãng xe tại thị trường Việt Nam, bao gồm: Honda, Yamaha, Suzuki, SYM, Vespa, BMW Motorrad, Piaggio, Vinfast,…cập nhật tháng 11/2024, kèm thông tin các chương trình khuyến mãi và bảo hành.
Giá xe máy Honda tháng 11/2024
Giá xe máy Honda mới và chính xác nhất tại Việt Nam
Honda là một hãng xe Nhật Bản, đây là một hãng xe máy có mặt sớm nhất tại Việt Nam. Tại thị trường Việt Nam, các mẫu xe máy của hãng Honda được đánh giá là có thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp.
Bên cạnh đó, xe máy Honda sở hữu nhiều ưu điểm như: vận hành ổn định, chi phí bảo dưỡng/sửa chữa thấp và đặc biệt xe máy Honda ít bị mất giá hơn. Cùng theo dõi những cập nhật về giá xe máy Honda mới nhất tháng 11/2024 thông qua bảng giá ngay sau đây.
Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2024Mẫu xePhiên bảnGiá đề xuất (Đơn vị: VNĐ)Wave Alpha tiêu chuẩn17.859.273Wave Alpha đặc biệt18.742.909Wave Alpha cổ điển18.939.273Blade Tiêu Chuẩn18.900.000Blade Thể Thao21.943.637Balde Đặc Biệt20.470.909RSX Tiêu Chuẩn22.032.000RSX Thể Thao25.566.545RSX Đặc Biệt23.602.909Future 125 Fi Tiêu chuẩn (Phanh đĩa - vành nan hoa)30.524.727Future 125 Fi Đặc biệt (Phanh đĩa - vành đúc)32.193.818Future 125 Fi Cao cấp (Phanh đĩa - vành đúc)31.702.909Vision Tiêu chuẩn31.113.818Vision Thể thao36.415.637Vision Đặc biệt34.157.455Vision Cao cấp32.782.909Vision Cổ điển36.612.000LEAD Tiêu chuẩn39.557.455LEAD Đặc biệt42.797.455LEAD Cao cấp41.717.455Vario 125 Đặc biệt40.735.637Vario 125 Thể thao41.226.545Vario 160 Tiêu chuẩn51.990.000Vario 160 Thể thao56.490.000Vario 160 Đặc biệt55.990.000Vario 160 Cao cấp52.490.000Air Blade 125 Tiêu Chuẩn42.012.000Air Blade 125 Đặc Biệt43.190.182Air Blade 160 Tiêu Chuẩn56.690.000Air Blade 160 Đặc Biệt57.890.000SH Mode Tiêu chuẩn57.132.000SH Mode Thể thao63.808.363SH Mode Đặc biệt63.317.455SH Mode Cao cấp62.139.273SH 125i Tiêu chuẩn73.921.091SH 125i Thể thao83.444.727SH 125i Đặc biệt82.953.818SH 125i Cao cấp81.775.637SH 160i Tiêu chuẩn92.490.000SH 160i Thể thao102.190.000SH 160i Đặc biệt101.690.000SH 160i Cao cấp100.490.000SH 350i Thể thao152.490.000SH 350i Đặc biệt151.990.000SH 350i Cao cấp150.990.000Super Cub Tiêu chuẩn86.292.000Super Cub Đặc biệt87.273.818Gold Wing 2024Từ 1.231.500.000CBR1000RR-R FirebladeTừ 950.500.000Africa Twin 2024Từ 590.990.000CB1000R 2024Từ 510.500.000Rebel 1100 2024Từ 449.500.000TransalpTừ 309.000.000CBR650RTừ 246.990.000CB500X 2022Từ 194.290.000CBR500R 2022Từ 192.990.000Rebel 500 2024Từ 181.300.000CB500F 2022Từ 184.990.000CB350 H’nessTừ 129.990.000Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Yamaha tháng 11/2024
Giá xe máy Yamaha mới và chính xác nhất tại Việt Nam
Yamaha xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ cuối những năm 1990, với hình thức liên doanh giữa Việt Nam, Nhật Bản và Malaysia. Yamaha Motor Việt Nam là công ty chuyên sản xuất, lắp ráp xe máy nhãn hiệu Yamaha và cung cấp các loại linh kiện, phụ tùng và bảo hành xe chính hãng.
Tại thị trường Việt Nam, các mẫu xe Yamaha được đánh giá là có thiết kế thể thao, trẻ trung, phù hợp với tệp khách hàng trẻ. Mẫu mã đa dạng, bao gồm: xe số, tay ga và mô tô phân khối lớn (PKL).
Bảng giá xe Yamaha tháng 11/2024Mẫu xePhiên bảnGiá đề xuất (Đơn vị: VNĐ)Phanh cơTừ 18.949.000Phanh đĩaTừ 20.913.000Vành đúcTừ 21.895.000Phanh cơTừ 21.109.000Phanh đĩaTừ 22.189.000Vành đúcTừ 23.858.000Tiêu chuẩn27.687.000Cao cấp28.178.000Yamaha Jupiter Fi-Từ 30.044.00Yamaha PG-1-30.437.000Exciter 150Từ 44.800.000Exciter 155 Tiêu chuẩnTừ 47.600.000Exciter 155 Cao cấpTừ 50.600.000Freego Tiêu chuẩnTừ 30.142.000Freego Đặc biệtTừ 34.069.000Janus Tiêu chuẩnTừ 28.571.000Janus Đặc biệtTừ 32.204.000Janus Giới hạnTừ 32.695.000Latte Tiêu chuẩnTừ 38.095.000Latte Giới hạnTừ 38.585.000Grande Tiêu chuẩnTừ 46.047.000Grande Đặc biệtTừ 49.091.000Grande Giới hạnTừ 49.582.000Yamaha NVXNVX Cao cấpTừ 54.500.000Yamaha XSR-77.000.000Yamaha MT-03-129.000.000Yamaha YZF-R15-Từ 70.000.000Yamaha MT-15-69.000.000Yamaha YZF-R3-132.000.000Yamaha MT-07-239.000.000Yamaha MT-09-SP-319.000.000Yamaha MT-09-299.000.000Yamaha MT-10-SP-569.000.000Yamaha MT - 10-469.000.000Yamaha TÉNÉRE 700-369.000.000Yamaha TRACER-9-369.000.000Yamaha YZF-R7-269.000.000Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe máy Suzuki tháng 11/2024
Bảng giá xe máy Suzuki tại Việt Nam
Suzuki là nhà sản xuất xe đến từ Nhật Bản, thương hiệu này xuất hiện tại Việt Nam từ những năm cuối thập niên 90 của thế kỷ trước. Với sự sáng tạo và không ngừng nỗ lực, những mẫu xe máy Suzuki luôn chiếm được cảm tình của người tiêu dùng Việt vì chất lượng tốt, chi phí bảo dưỡng/sửa chữa thấp.
Bên cạnh đó, xe máy của Suzuki còn nổi bật với khả năng bứt tốc vượt trội, hiệu suất liên tục, khối động cơ bền bỉ, mạnh mẽ. Tuy nhiên, do việc đầu tư khá nhiều vào nguyên vật liệu nên giá thành xe máy Suzuki còn là một điểm yếu, khiến mẫu xe này dường như đang phải khá vất vả khi cạnh tranh với các đối thủ khác trong cùng phân khúc.
Bảng giá xe máy Suzuki tháng 11/2024Mẫu xePhiên bản/Màu sắcGiá đề xuất (Đơn vị: VNĐ)Xanh - Bạc - Đen; Trắng - Đỏ - Đen; Đen - Đỏ48.490.000Đen - Trắng; Đen53.490.000Đỏ -Đen; Xanh - Đen45.990.000Nâu - Đen; Xanh - Đen; Trắng - Đỏ - Đen50.990.000Đỏ - Đen; Xanh - Đen; Xám - Đen51.190.000BURGMAN STREETXám mờ - Vàng đồng; Trắng - Vàng đồng; Đen - Vàng đồng48.600.000V-STROM 250SXVàng - Đen (mới); Cam - Đen (mới); Đen (mới)132.900.000Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe máy SYM tháng 11/2024
Bảng giá xe máy SYM tại Việt Nam
SYM là thương hiệu xe phổ biến và đã xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ nhiều thập kỷ trước. Các mẫu xe máy SYM được người tiêu dùng Việt đánh giá là mượt mà, chạy êm, tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt là giá thành rẻ, xe thanh lịch và có lớp áo xe với độ bền cao, thiết kế hiện đại.
Bên cạnh đó, phụ tùng thay thế/sửa chữa xe SYM cũng có thể dễ dàng tìm tại các đại lý phụ tùng xe máy tại Việt Nam. Giá xe máy SYM trên thị trường sẽ tùy vào từng phân khúc, phiên bản khác nhau để có mức giá khác nhau, dưới đây là bảng giá tham khảo.
Bảng giá xe máy SYM tháng 11/2024Mẫu xePhiên bản/Màu sắcGiá đề xuất (Đơn vị: VNĐ)Elegant 5016.700.000Elegant 50 (bánh mâm)17.300.000Elegant 11017.400.000Angela 5017.900.000Angela 50 (sơn mờ)18.200.000New Angela 12526.000.000Elite 5023.100.000Elite 50 (bản đặc biệt)23.600.000Galaxy 5017.500.000Galaxy 50 (Bánh mâm)18.600.000SYM Passing-24.700.000SYM Attila 50-26.200.000Star SR 125 EFI28.700.000Star SR 17052.400.000SYM Husky Classic 125-33.900.000Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Piaggio tháng 11/2024
Cập nhật bảng giá xe máy Piaggio tại thị trường Việt Nam
Piaggio là thương hiệu xe tay ga nổi tiếng đến từ Italy. Tại thị trường Việt Nam, Piaggio được biết đến là một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực xe tay ga, thu hút sự chú ý của người tiêu dùng bởi những mẫu xe hiện đại, sang trọng và trẻ trung.
Các dòng xe máy của Piaggio hướng đến thời trang, tính tiện dụng. Ngoài xe hai bánh, Piaggio còn tham vào thị trường dòng xe 3 và 4 bánh. Với từng mức giá cụ thể như sau:
Bảng giá xe Piaggio tháng 11/2024Mẫu xePhiên bản/Màu sắcGiá đề xuất (Đơn vị: VNĐ)Liberty S57.000.000Liberty 125 One48.600.000Liberty 125i #2560.800.000Medley 125 S80.000.000Medley 150 S96.800.000Piaggio BeverlyBeverly 400 S235.000.000Piaggio MP3-340.000.000Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Vespa tháng 11/2024
Cập nhật giá xe máy Vespa tại thị trường Việt Nam
Vespa là thương hiệu xe gắn máy nổi tiếng của dòng sản phẩm có thiết kế yên thấp bánh nhỏ (scooter) của tập đoàn Piaggio, Italy.
Tại thị trường Việt, Vespa này luôn nằm trong top thương hiệu bán chạy nhất. Lý do là bởi các dòng xe Vespa luôn sở hữu những cải tiến vượt bậc và thiết kế tinh tế, sang trọng. Điều này giúp hãng xe luôn có thể dễ dàng chinh phục khách hàng, kể cả những vị khách khó tính nhất.
Bảng giá xe máy Vespa tháng 11/2024Mẫu xePhiên bản/Màu sắcGiá đề xuất (Đơn vị: VNĐ)Sprint 12581.000.000Sprint S 12583.300.000Sprint S 15097.800.000Sprint S with TFT 12596.900.000Sprint S with TFT 150110.000.000Sprint Justin Bieber x Vespa 125118.000.000Sprint Justin Bieber x Vespa 150132.000.000Primavera 12576.800.000Primavera S 12579.400.000Primavera RED 12582.800.000Primavera Color Vibe 12584.900.000Primavera 75th 125110.000.000GTS Super 125103.080.000GTS Super Sport 150125.240.000GTS Super Special Edition 150133.740.000GTS Super Sport 300139.520.000GTS Super Tech 300167.240.000GTS Super 75th 300192.020.000GTV 300 HPE-159.800.000Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Ducati tháng 11/2024 tại Việt Nam
Cập nhật bảng giá xe Ducati tại Việt Nam
Hãng xe Ducati, một đại diện làm cho bất kỳ ai cũng sẽ liên tưởng đến những mẫu xe thể thao có vẻ ngoài hấp dẫn và luôn thu hút được mọi ánh nhìn.
Ducati mang đậm phong cách nước Ý qua từng thiết kế, với nhiều những đường nét quyến rũ, linh hoạt lại nhưng cũng có phần kín đáo. Tại Việt Nam, giá xe Ducati thường có nhiều sự biến đổi, tham khảo giá xe Ducati thông qua bảng sau.
Bảng giá xe Ducati tháng 11/2024Mẫu xePhiên bản/Màu sắcGiá đề xuất (Đơn vị: VNĐ)Diavel Standard849.206.000Diavel Carbon968.253.000XDiavel S1.570.000.000XDiavel Standard1.395.000.000Ducati Hypermotard 939-818.888.000Monster 797 Standard873.015.000Monster 821 Standard698.412.000Monster 821 Dark698.412.000Monster 797 (2021)569.841.000Monster 821 (2021)698.412.000Monster 821 Stealth (2021)455.000.000MultiStrada 1200992.063.000MultiStrada 950 (2021)601.587.000MultiStrada 950 S (2021)Từ 550.000.000Panigale 959 Standard841.269.000Panigale V4 Standard (2021)1.268.000.000Ducati Panigale V4 S (2021)Từ 992.000.000Ducati SuperSport 950-579.000.000StreetFighter V4650.000.000StreetFighter V4S790.000.000Ducati Desertx-598.000.000Scrambler Icon379.000.000Scrambler Full Throttle433.000.000Scram Nightshift446.000.000Scrambler Sixty2Từ 382.381.000Scrambler Cafe Racer649.206.000Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe mô tô BMW tháng 11/2024
Cập nhật bảng giá xe motor BMW tại Việt Nam
BMW là một thương hiệu nổi tiếng đến từ Đức, chuyên sản xuất các loại xe ô tô và mô tô cao cấp. Tại thị trường Việt Nam, mô tô thuộc thương hiệu BMW luôn được đánh giá cao cả về chất lượng, thiết kế lẫn sức mạnh của khối động cơ Boxer. Bên cạnh đó, mô tô BMW cũng có sự đa dạng, trải dài từ sportbike đến adventure.
Giá của các mẫu xe mô tô BMW tại Việt Nam thường có sự biến động tùy thuộc vào dòng xe và phiên bản. Dưới đây là bảng tham khảo giá xe máy BMW:
Bảng giá xe máy BMW tháng 11/2024Mẫu xePhiên bản/Màu sắcGiá đề xuất (Đơn vị: VNĐ)M 1000 RR1.399.000.000M 1000 R1.269.000.000S 1000 RR (2022)Từ 909.000.000S 1000 RR (2023)Từ 959.000.000F 900 XR589.000.000R 1250 GS ADVENTURETừ 719.000.000R 1250 GSTừ 649.000.000BMW TourR 1250 RT1.099.000.000S 1000 RTừ 649.000.000F 900 R459.000.000R 18 B1.139.000.000R 18 Transcontinental1.339.000.000R 18829.000.000R 18 Classic959.000.000R nineTTừ 689.000.000R nineT Scrambler629.000.000C 400 GT329.000.000CE 04569.000.000Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Harley - Davidson tháng 11/2024
Cập nhật bảng giá xe Harley Davidson tại Việt Nam
Harley-Davidson, hay còn được gọi là Harley, là một nhà sản xuất xe máy Mỹ có lịch sử hình thành và phát triển từ năm 1903 tại Milwaukee, Wisconsin.
Tại thị trường Việt Nam, Harley được đánh giá là một biểu tượng của sức mạnh và phong cách. Harley-Davidson phân phối xe với mức giá bán thuộc phân khúc cao. Tuy nhiên, thương hiệu này vẫn mang đến sự sang trọng và đẳng cấp cho những người yêu thích xe mô tô.
Bảng giá xe máy Harley-Davidson tháng 11/2024Mẫu xePhiên bản/Màu sắcGiá đề xuất (Đơn vị: VNĐ)ROAD KING™ SPECIAL1.099.000.000ROAD GLIDE™ SPECIAL1.209.000.000STREET GLIDE™ SPECIAL1.199.000.000ULTRA LIMITED1.369.000.000ROAD GLIDE™ ST1.309.000.000STREET GLIDE™ ST1.309.000.000CVO™ STREET GLIDE™2.309.900.000CVO™ ROAD GLIDE™2.409.900.000CVO™ ROAD GLIDE™ LIMITED ANNIVERSARY3.199.900.000SOFTAIL™ STANDARD679.000.000STREET BOB™ 114729.000.000SPORT GLIDE™799.000.000FAT BOB™ 114799.000.000LOW RIDER™ S719.000.000LOW RIDER™ ST819.000.000FAT BOY™ 114899.000.000BREAKOUT™ 117939.000.000HERITAGE CLASSIC919.000.000Harley-Davidson Adventure TouringPAN AMERICA™ 1250 SPECIAL785.000.000NIGHTSTER™515.000.000NIGHTSTER™ SPECIAL550.000.000SPORTSTER™ S585.000.000Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Giá xe Kawasaki tháng 11/2024
Cập nhật bảng giá xe Kawasaki tại Việt Nam
Hãng xe máy Kawasaki chính thức xuất hiện tại thị trường Việt Nam thông qua nhà phân phối TC Motorcycles Việt Nam. Thương hiệu này đã gắn liền với sự mạnh mẽ và đẳng cấp trong ngành công nghiệp xe mô tô.
Kawasaki phân phối một loạt các dòng xe mô tô, từ hạng trung đến siêu mô tô. Các mẫu xe của hãng đều mang đậm chất thể thao và hiệu suất cao. Bên cạnh đó, Kawasaki luôn nổi tiếng với chất lượng sản phẩm và khả năng vận hành ổn định.Các mẫu xe của hãng được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của đa dạng người dùng, dù là người mới bắt đầu hay những tay lái kỳ cựu.
Bảng giá xe Kawasaki tháng 11/2024Mẫu xePhiên bản/Màu sắcGiá đề xuất (Đơn vị: VNĐ)Ninja 400Từ 159 triệu - 162 triệuNinja ZX-25RTừ 192,7 triệu - 197,3 triệuNinja 650Từ 197 triệu - 200 triệuNinja ZX-10R729 triệuZ H2770 triệuNinja H2Từ 1 tỷ 299 triệu - 1 tỷ 830 triệuZ400149 triệuZ650 ABS187 triệuZ900321 triệuZ1000 ABSTừ 435,5 triệu - 498 triệuW17577,3 triệuZ650RS231 triệuVulcan STừ 241 triệu - 251 triệuW800379 triệuZ900RS415 triệuVersys-X 300 ABSTừ 145 triệu - 163 triệuKLX230R149 triệuKLX230S151 triệuKLX230SM151 triệuVersys 650245 triệuLưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Trên đây là toàn bộ bảng giá xe máy của các thương hiệu phổ thông đang bán tại thị trường Việt Nam. Ngoài ra, Thitruongxe.net cũng có cập nhật bảng giá các mẫu xe máy đến từ thương hiệu khác như: Aprilia, Moto Guzzi, Royal Enfield,…Bạn đọc có thể tham khảo bằng cách ấn vào logo của thương hiệu tại bảng phía trên.